すなはら
Công lao, giá trị, sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...), những người xứng đáng, những cái đáng được (thưởng, phạt), sa mạc, nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ, vấn đề khô khan vô vị, hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở, bỏ hoang, hoang phế, rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi, ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi, đào ngũ

すなはら được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu すなはら
すなはら
công lao, giá trị, sự xứng đáng.
砂原
すなはら
vùng đất cát rộng lớn, bãi cát lớn