瑞獣
ずいじゅう「THỤY THÚ」
☆ Danh từ
Thụy thú (linh thú mang lại điềm lành)
瑞獣
は
東アジア
で
長
い
間
、
幸福
を
象徴
する
存在
とされてきた。
Thụy thú từ lâu đã được coi là biểu tượng của điềm lành ở Đông Á.

ずいじゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ずいじゅう
瑞獣
ずいじゅう
thụy thú (linh thú mang lại điềm lành)
ずいじゅう
người theo, người theo dõi
随従
ずいじゅう
tuỳ tùng
Các từ liên quan tới ずいじゅう
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
随従者 ずいじゅうしゃ
một người theo
じゅうじゅう ジュージュー
xèo xèo.
viên thị trấn
thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực, bước đường cùng, hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan, số hạng đầu; số hạng cuối, vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ
nơi hai đường gặp và cắt nhau, We came to a crossroads, Chúng tôi đến một giao lộ
数珠 じゅず ずず じゅじゅ
tràng hạt
bài kinh rôze ; sách kinh rôze, chuỗi tràng hạt, vườn hoa hồng