ずいじゅうしゃ
Người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn

ずいじゅうしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ずいじゅうしゃ
ずいじゅうしゃ
người theo, người theo dõi
随従者
ずいじゅうしゃ
một người theo
Các từ liên quan tới ずいじゅうしゃ
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng
di cư, người di cư
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp
người ở, cư dân, kiều dân được nhận cư trú, cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu, từ vay mượn, nhận cư trú
cư trú, ở chính thức ; thường trú, ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...), thuộc về, ở vào, người trú ngụ ; cư dân, thống sứ; công sứ, chim không di trú
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận