ずほう
Sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra, thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu), bản vẽ, bức vẽ (vẽ đồ hoạ vẽ kỹ thuật

ずほう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ずほう
ずほう
sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra.
図法
ずほう
Phương pháp vẽ bản đồ
修法
しゅほう ずほう すほう
weekly report
Các từ liên quan tới ずほう
サンソン図法 サンソンずほう
phép chiếu hình sin (là phép chiếu bản đồ có diện tích bằng nhau giả hình trụ, đôi khi được gọi là phép chiếu Sanson – Flamsteed hoặc phép chiếu Mercator. Jean Cossin của Dieppe là một trong những người vẽ bản đồ đầu tiên sử dụng hình sin, xuất hiện trên bản đồ thế giới năm 1570)
メルカトル図法 メルカトルずほう
phép chiếu mercator
透視図法 とうしずほう
phương pháp vẽ thấu thị.
投影図法 とうえいずほう
phương pháp chiếu hình
円筒図法 えんとうずほう
phương pháp chiếu hình ống
正距図法 せいきょずほう
phép chiếu đẳng cự
円錐図法 えんすいずほう
nón
正積図法 せいせきずほう
hình chiếu diện tích bằng nhau, phép chiếu bản đồ đồng diện tích