メルカトル図法
メルカトルずほう
☆ Danh từ
Phép chiếu mercator

メルカトル図法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới メルカトル図法
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
図法 ずほう
vẽ; draftsmanship
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
ウランなまりほう ウラン鉛法
phương pháp dẫn uranium
Phương pháp chiếu Mollweide trong địa lí trên bản đồ
サンソン図法 サンソンずほう
phép chiếu hình sin (là phép chiếu bản đồ có diện tích bằng nhau giả hình trụ, đôi khi được gọi là phép chiếu Sanson – Flamsteed hoặc phép chiếu Mercator. Jean Cossin của Dieppe là một trong những người vẽ bản đồ đầu tiên sử dụng hình sin, xuất hiện trên bản đồ thế giới năm 1570)
アボガドロのほうそく アボガドロの法則
luật Avogadro; định luật Avogadro.