せる
させる
Động từ phụ chỉ ra rằng một người đã được cấp quyền để làm điều gì đó
Động từ phụ được sử dụng như một kính ngữ cho hành động của người khác
☆ Trợ động từ, động từ nhóm 2
Động từ phụ chỉ nguyên nhân
Bảng chia động từ của せる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | せる/させるる |
Quá khứ (た) | せた |
Phủ định (未然) | せない |
Lịch sự (丁寧) | せます |
te (て) | せて |
Khả năng (可能) | せられる |
Thụ động (受身) | せられる |
Sai khiến (使役) | せさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | せられる |
Điều kiện (条件) | せれば |
Mệnh lệnh (命令) | せいろ |
Ý chí (意向) | せよう |
Cấm chỉ(禁止) | せるな |
せられる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu せられる
せる
させる
động từ phụ chỉ nguyên nhân
セル
せる
tế bào
迫る
せまる せる
cưỡng bức
せられる
verb used as an honorific for others' actions
競る
せる
ganh đua
Các từ liên quan tới せられる
凝らせる こごらせる しこらせる / こらせる
đóng băng, đông lại
凹ませる へこませる へっこませる くぼませる
làm lõm
怒らせる おこらせる いからせる
chọc giận
併せる あわせる
hợp lại; kết hợp; hợp nhất
為果せる しおおせる ためおおせる
hoàn thành
抱きよせる だきよせる いだきよせる
ôm siết
土を被せる つちをかぶせる どをかぶせる
phủ đất lên
肩を怒らせる かたをいからせる かたをおこらせる
Nâng vai lên và lắc mạnh để tạo cảm giác đáng sợ