宣言的
せんげんてき「TUYÊN NGÔN ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Để tuyên bố

せんげんてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu せんげんてき
宣言的
せんげんてき
để tuyên bố
せんげんてき
để tuyên bố
選言的
せんげんてき
mang tính phân tách
Các từ liên quan tới せんげんてき
選言的判断 せんげんてきはんだん
sự phán xét không hợp lý, sự phán đoán trong đó hai hoặc nhiều vị ngữ được kết hợp có chọn lọc cho một thuật ngữ
con người, loài người, có tính người, có tình cảm của con người
hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi, đôi, đối ngẫu, số đôi, từ thuộc số đôi
Cách viết khác : hypothetic
kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu, đột ngột gây cảm xúc mạnh mẽ, gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động; bi thảm
định ra giới hạn
loại trừ, riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm, độc quyền, độc nhất, trừ, không kể, không gồm
tiên nghiệm, transcendent, mơ hồ, trừu tượng, không rõ ràng; huyền ảo, siêu việt