そこから
そっから
☆ Trạng từ
Từ đấy
Từ đó.
そこから5
キロ
あまりの
道
のりを
歩
くだけの
元気
は
残
っていなかった。
Tôi đã không còn đủ sức để đi bộ 1 đoạn đường dài hơn 5 cây số kể từ chỗ đó.
そこから
スカイツリーイー
が
見
えるんです。
Bạn có thể nhìn thấy Skytree từ đó.
そこからその
家
の
屋根
が
見
える。
Bạn có thể nhìn thấy phần mái của ngôi nhà từ đó.
