だからこそ
☆ Cụm từ
Vì lí do này; vì nguyên nhân này.

だからこそ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới だからこそ
đứa bé, đứa trẻ, đứa con, kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con, có mang sắp đến tháng đẻ, fire, bõ già này, từ lúc còn thơ
そこから そっから
từ đấy
around..., or so
precisely because
tiềm lực, khả năng
子宝 こだから
kho báu mà là trẻ con; trẻ con
こだら コダラ
haddock (Melanogrammus aeglefinus)
ここから こっから
từ đây.