増強
ぞうきょう「TĂNG CƯỜNG」
Tăng cường củng cố
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tăng cường củng cố

Bảng chia động từ của 増強
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 増強する/ぞうきょうする |
Quá khứ (た) | 増強した |
Phủ định (未然) | 増強しない |
Lịch sự (丁寧) | 増強します |
te (て) | 増強して |
Khả năng (可能) | 増強できる |
Thụ động (受身) | 増強される |
Sai khiến (使役) | 増強させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 増強すられる |
Điều kiện (条件) | 増強すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 増強しろ |
Ý chí (意向) | 増強しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 増強するな |
ぞうきょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぞうきょう
増強
ぞうきょう
Tăng cường củng cố
ぞうきょう
gia tố, yếu tố thêm[ɔ:g'ment], làm tăng lên.
Các từ liên quan tới ぞうきょう
sự sùng bái thần tượng
có tính chất sùng bái, có tính chất chiêm ngưỡng, có tính chất tôn sùng, sùng bái thần tượng
偶像教 ぐうぞうきょう
sự sùng bái thần tượng
大蔵経 だいぞうきょう
Tripitaka; Đại tàng kinh (Kinh Phật)
軍備増強 ぐんびぞうきょう
mở rộng quân sự
チベット大蔵経 チベットだいぞうきょう
kinh điển Phật giáo Tây Tạng (là một danh sách các văn bản thiêng liêng được xác định một cách lỏng lẻo được công nhận bởi các giáo phái khác nhau của Phật giáo Tây Tạng)
軍事増強 ぐんじぞうきょう
sự xây dựng quân đội
偶像教徒的 ぐうぞうきょうとてき
có tính chất sùng bái, có tính chất tôn sùng