誰
だれ たれ た「THÙY」
☆ Pronoun, danh từ sở hữu cách thêm の
Ai
だれがしたと
君
は
思
うか.
Anh nghĩ ai đã làm chuyện đó?
だれに
招待状
を
送
るのか
一覧表
を
見
せて.
Đưa tôi xem danh sách anh gửi giấy mời tới những ai nào! .

た được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu た
誰
だれ たれ た
ai
多
た
nhiều
田
た
Điền
咫
あた た
chiều dài của bàn tay mở từ đầu ngón cái đến đầu ngón giữa (đơn vị đo chiều dài ở Nhật Bản cổ đại)
Các từ liên quan tới た
瞬く またたく しばたたく しばたく まばたく めたたく めばたく
nhấp nháy
高機 たかばた たかはた たかばた、たかはた
khung cửi
たとう紙 たとうがみ たとうし たたんがみ たたみがみ
giấy bọc bảo quản kimono
肩たたき かたたたき
vỗ nhẹ trên (về) vai; yêu cầu để từ chức
田畑 たはた でんぱた たはたけ
ruộng vườn
私たち わたしたち わたくしたち
chúng tôi
ただごと歌 ただごとうた ただことうた
plain form (of waka)
炒めたり似たりする いためたりにたりする
xào nấu.