多
た「ĐA」
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ
Nhiều
多数
の
有名人
がその
動
きを
後援
している。
Nhiều người nổi tiếng đứng sau phong trào.
多
くの
学生
がしゃべっていたため、その
教授
が
言
わんとすることを
聞
くのは
難
しかった。
Với nhiều sinh viên đang trò chuyện, rất khó để nghe giáo sư nói gìđể nói.
多数
の
会員
が
総会
に
出席
した。
Rất nhiều thành viên đã hỗ trợ tại đại hội.

Từ trái nghĩa của 多
た được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu た
多
た
nhiều
田
た
Điền
咫
あた た
chiều dài của bàn tay mở từ đầu ngón cái đến đầu ngón giữa (đơn vị đo chiều dài ở Nhật Bản cổ đại)
Các từ liên quan tới た
瞬く またたく しばたたく しばたく まばたく めたたく めばたく
nhấp nháy
高機 たかばた たかはた たかばた、たかはた
khung cửi
たとう紙 たとうがみ たとうし たたんがみ たたみがみ
giấy bọc bảo quản kimono
肩たたき かたたたき
vỗ nhẹ trên (về) vai; yêu cầu để từ chức
田畑 たはた でんぱた たはたけ
ruộng vườn
私たち わたしたち わたくしたち
chúng tôi
ただごと歌 ただごとうた ただことうた
plain form (of waka)
炒めたり似たりする いためたりにたりする
xào nấu.