台北
Đài Bắc

たいぺい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たいぺい
台北
タイペイ たいぺい
Đài Bắc
たいぺい
Taipei
Các từ liên quan tới たいぺい
âm thanh của một bề mặt phẳng liên tục liên lạc với một cái gì đó
sự giấu giếm, sự che giấu, sự che đậy, chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
trang trang sử, đánh số trang, tiểu đồng, em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sai em nhỏ phục vụ gọi, nghĩa Mỹ) làm em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát)
ペーペー ぺいぺい ぺえぺえ ペーペー
thuộc hạ, người không có bằng cấp
người đàn áp, bộ triệt, máy triệt
sự phô trương, cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh, nơi duyệt binh; thao trường, đường đi dạo mát; công viên, chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình), tập họp để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh, phô trương, diễu hành qua, tuần hành qua, diễu hành, tuần hành
dãy phòng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng, ngăn, gian, (từ hiếm, nghĩa hiếm) tầng, mặt phẳng, miền đất phẳng, lòng (sông, bàn tay...), miền đất thấp, miền đầm lầy, thuyền đáy bằng, rổ nông, hộp nông, nghĩa Mỹ), flat, car), phần phông đã đóng khung, dấu giáng, giày đề bằng, kẻ lừa bịp, lốp bẹp, lốp xì hơi, chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một, bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng, nông, hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả, ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im, bẹp, xì hơi, bải hoải, buồn nản, không một xu dính túi, kiết xác, giáng, bằng, phẳng, hoàn toàn thất bại, hoàn toàn; thẳng, nói thẳng với ai rằng, đúng, theo dấu giáng, làm bẹt, dát mỏng
tiền đội, quân tiên phong, những người tiên phong, tiên phong