たがために
Vì ai đó

たがために được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たがために
たがために
vì ai đó
誰が為に
たがために だれがために
cho người mà
Các từ liên quan tới たがために
thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, theo tỷ lệ, trong, được, thương thay cho nó, phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, certain, life, không đời nào, once, nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, tại vì
目が覚めた めがさめた
tôi đã tươi lên (bật tanh tách ra khỏi nó, trở thành thức)
念のために ねんのために
Để cho chắc chắn
為に ために
cho; nhằm mục đích, vì mục đích (của); vì quyền lợi (của ai); để cho; thay mặt
後学のために こうがくのために
Vì tương lai sau này
ため書き ためがき
lời tựa
vì lợi ích của; cho (mục đích).
がに股 がにまた
chân vòng kiềng