ために
Thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, theo tỷ lệ, trong, được, thương thay cho nó, phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, certain, life, không đời nào, once, nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, tại vì
ためになるどころか、その
雨
は
収穫
にひどい
害
を
与
えた。
Thay vì làm bất cứ điều gì tốt, mưa đã gây hại rất nhiều cho mùa màng.
ためになるどころか、その
雨
は
収穫
にひどい
害
を
与
えた。
Thay vì làm bất cứ điều gì tốt, mưa đã gây hại rất nhiều cho mùa màng.
ためになるような
友人
を
選
べと
申
します。
Họ nói rằng hãy chọn những người bạn như vậy sẽ có lợi cho bạn.

ために được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ために
ために
thay cho, thế cho, đại diện cho.
為に
ために
cho
Các từ liên quan tới ために
誰が為に たがために だれがために
cho người mà
念のために ねんのために
Để cho chắc chắn
自分のために じぶんのために
vì bản thân
後学のために こうがくのために
Vì tương lai sau này
人類のために じんるいのために
for the sake of humanity
利益目的のために りえきもくてきのために
vì lợi nhuận
箱を作るために使用する はこをつくるためにしようする
dùng làm hộp.
第三者のためにする契約 だいさんしゃのためにするけいやく
hợp đồng trong đó một trong các bên hứa cung cấp lợi ích cho bên thứ ba