単純性
たんじゅんせい「ĐƠN THUẦN TÍNH」
☆ Danh từ
Tính bình dị

Từ đồng nghĩa của 単純性
noun
たんじゅんせい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たんじゅんせい
単純性
たんじゅんせい
tính bình dị
たんじゅんせい
tính đơn giản, tính mộc mạc, tính xuềnh xoàng
Các từ liên quan tới たんじゅんせい
<THVăN> chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh)
sự do dự, sự thiếu quả quyết
tính chất chu kỳ
dải, băng, ruy băng, mảnh dài, mảnh, dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...), dây cương, sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố, tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng, xé tơi ra từng mảnh
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết
man's life span