だが
ですが
☆ Liên từ
Nhưng, tuy nhiên
だが
シャワー
の
蛇口
を
捻
ろうとした
瞬間
、あの
黒
い
泡立
った
液体
が
流
れてきた。
Nhưng khi tôi cố gắng vặn vòi hoa sen, chất lỏng sủi bọt màu đen này chảy ra.
だが
私
たちが
無礼
のないように、
湖
に
行
って,つり
針
を
投
げ,
最初
に
釣
れた
魚
を
取
りなさい。その
口
を
開
くと,4
ドラクマ硬貨
を
見
つけるだろう。それを
取
って,わたしとあなたの
税
として
彼
らに
与
えなさい。
Nhưng để chúng tôi không gây phản cảm, hãy đi đến hồ và ném ra khỏi hàng của bạn.Lấy con cá đầu tiên bạn bắt được; mở miệng của nó và bạn sẽ tìm thấy một bốn drachmađồng tiền. Hãy cầm lấy nó và đưa cho họ vì thuế của tôi và của bạn.
だが、あなたは
良
いぶどう
酒
をよくも
今
までとっておきました。
Nhưng bạn đã tiết kiệm tốt nhất cho đến bây giờ.

だが được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới だが
その他 打楽器 そのほか だがっき そのほか だがっき そのほか だがっき
Khác - nhạc cụ đánh.
よくある事だが よくあることだが
as often is the case
妙な話だが みょうなはなしだが
curiously enough, oddly enough, strange to tell
奇妙な話だが きみょうなはなしだが
curiously enough, oddly enough, strange to tell
駄菓子 だがし
loại kẹo rẻ
無駄金 むだがね
tiền lãng phí
駄菓子屋 だがしや
tiệm bánh kẹo nhỏ
打楽器 だがっき
nhạc cụ thuộc bộ gõ