力
りょく りき ちから「LỰC」
Sức, lực, sức mạnh
力
にかけたら、
彼
に
勝
る
者
はいない。
Riêng về mặt sức lực, không ai có thể bằng anh ấy.
力
に
任
せて
運
ぶ
Hết sức để mang đi
力
が
尽
きた。
Sức lực của tôi không còn nữa.
☆ Danh từ làm hậu tố
Lực.
力
が
作用
するときに
生
じる
加速度
は、
力
に
正比例
し、
力
が
作用
する
方向
に
起
きる。
Gia tốc sinh ra khi có lực tác dụng, có cùng hướng với lực tác dụng và tỷ lệ thuận với lực đó. .
力量
を
持
つ
人物
を
切
り
捨
てるのは
実
にもったいないことである
Thật lãng phí khi bỏ đi những người có năng lực. .
力
にかけたら、
彼
に
勝
る
者
はいない。
Riêng về mặt sức lực, không ai có thể bằng anh ấy.

Từ đồng nghĩa của 力
noun
ちから được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ちから
力革 ちからがわ ちからかわ
bàn đạp da
力帯 ちからおび ちからたい
dây đai nâng bụng; dây lưng nâng đỡ bụng
力ずく ちからずく ちからづく
dùng hết sức
力付く ちからづく ちからつく
bởi lực lượng; vũ lực; với tất cả một có có thể khôi phục một có sức mạnh; để phục hồi một có tinh thần; để làm sống lại; để được làm mới lại; để được làm hăng hái; để được động viên
力に力で応じる ちからにちからでおうじる
tới sự gặp mặt bắt buộc với lực lượng
力尽くで ちからずくで ちからことごとくで
bởi rõ ràng sức mạnh
命辛々 いのちからがら いのちがらがら いのちからし々
cho cuộc sống thân mến; vừa đủ tránh khỏi sống
一から いちから
từ đầu