命辛々
いのちからがら いのちがらがら いのちからし々「MỆNH TÂN」
☆ Trạng từ
Cho cuộc sống thân mến; vừa đủ tránh khỏi sống

命辛々 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命辛々
命辛辛 いのちからしからし
cho cuộc sống thân mến; vừa đủ tránh khỏi sống
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
粒々辛苦 りゅうりゅうしんく
siêng năng, cần mẫn
辛亥革命 しんがいかくめい
cách mạng Tân Hợi
辛辛 からがら から がら
Việc thoát được nguy hiểm may mắn chỉ giữ lại được tính mạng
戸々 と々
từng cái cho ở; mỗi cái nhà
イライラ 苛々
sốt ruột; nóng ruột
辛 かのと しん からし
thứ tám, can thứ tám trong hệ thống lịch can chi của Trung Hoa = Tân (đứng sau Canh, đứng trước Nhâm) (VD: Tân Dậu...)