Các từ liên quan tới ついていったらこうなった
いつになったら いつになったら
khi nào, bao lâu
ったらありゃしない ったらない といったらない
(used after adj.) nothing more... than this, as.... as it could possibly be
こういった こういった
loại này
言ったって いったって
nói gì đi chăng nữa
何てこった なんてこった
cái quái gì thế này, trời ơi, chúa ơi
いたずらっ子 いたずらっこ
đứa trẻ tinh nghịch, xảo quyệt, bất lương
何たって なんたって
dù sao thì....
平ったい ひらったい
Bằng phẳng, mượt mà