続く
つづく「TỤC」
Lai rai
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Liên tục; tiếp tục
この
授業
は_
歳
から
中等学校
の
終
わりまで
続
く。
Khóa học này bắt đầu từ lứa tuổi...cho đến lứa tuổi tương đương cuối bậc trung học .
その
瞬間
からずっと、あなたは
パニック状態
が
続
く。
Từ lúc đó, cậu luôn ở trong trạng thái khủng hoảng.
Tiếp theo.

Từ đồng nghĩa của 続く
verb
Từ trái nghĩa của 続く
Bảng chia động từ của 続く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 続く/つづくく |
Quá khứ (た) | 続いた |
Phủ định (未然) | 続かない |
Lịch sự (丁寧) | 続きます |
te (て) | 続いて |
Khả năng (可能) | 続ける |
Thụ động (受身) | 続かれる |
Sai khiến (使役) | 続かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 続く |
Điều kiện (条件) | 続けば |
Mệnh lệnh (命令) | 続け |
Ý chí (意向) | 続こう |
Cấm chỉ(禁止) | 続くな |
つづき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つづき
続く
つづく
lai rai
続き
つづき
sự tiếp tục
Các từ liên quan tới つづき
あめつづき あめつづき
mưa nhiều ngày
続き部屋 つづきべや つづきへや
phòng ghép
dòng dõi, dòng họ, gia đình, bà con thân thiết, họ hàng, có họ là bà con thân thích
mối quan hệ, mối liên hệ, sự giao thiệp, tình thân thuộc, tình họ hàng
có kiên quan, cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo, quan hệ, tương đối, bà con thân thuộc, người có họ
地続き じつづき
nối tiếp hạ cánh
手続する てつづき
làm thủ tục
手続きする てつづき
làm thủ tục