勤め行なう
つとめおこなう
☆ Động từ nhóm 1 -u
Để tiếp tục mang (công việc)

Bảng chia động từ của 勤め行なう
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 勤め行なう/つとめおこなうう |
Quá khứ (た) | 勤め行なった |
Phủ định (未然) | 勤め行なわない |
Lịch sự (丁寧) | 勤め行ないます |
te (て) | 勤め行なって |
Khả năng (可能) | 勤め行なえる |
Thụ động (受身) | 勤め行なわれる |
Sai khiến (使役) | 勤め行なわせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 勤め行なう |
Điều kiện (条件) | 勤め行なえば |
Mệnh lệnh (命令) | 勤め行なえ |
Ý chí (意向) | 勤め行なおう |
Cấm chỉ(禁止) | 勤め行なうな |
つとめおこなう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つとめおこなう
勤め行なう
つとめおこなう
để tiếp tục mang (công việc)
つとめおこなう
carry on (work)
Các từ liên quan tới つとめおこなう
/'tautə/, người chào khách; người chào hàng, người chuyên rình dò mách nước cá ngựa, chào khách; chào hàng, rình, dò
sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
tình trạng không phẳng, tình trạng gồ ghề, tình trạng gập gềnh, tính thất thường, tính hay thay đổi
con gái
sự giao hợp; sự giao cấu.
người goá vợ
とちおとめ とちおとめ
1 loại dâu tây
min the moon