つなぎ売り
Bán giữ chỗ; bán phòng hộ

Bảng chia động từ của つなぎ売り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | つなぎ売りする/つなぎうりする |
Quá khứ (た) | つなぎ売りした |
Phủ định (未然) | つなぎ売りしない |
Lịch sự (丁寧) | つなぎ売りします |
te (て) | つなぎ売りして |
Khả năng (可能) | つなぎ売りできる |
Thụ động (受身) | つなぎ売りされる |
Sai khiến (使役) | つなぎ売りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | つなぎ売りすられる |
Điều kiện (条件) | つなぎ売りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | つなぎ売りしろ |
Ý chí (意向) | つなぎ売りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | つなぎ売りするな |
つなぎ売り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới つなぎ売り
売り過ぎ うりすぎ
bán đắt.
売り急ぎ うりいそぎ
bán tháo
夏霧 なつぎり
sương mùa hè
売りつける うりつける
bắt buộc mua, bắt ép mua
売り うり
sự bán
giùi.
tác dụng, lực, sự môi giới, sự trung gian, đại lý, phân điểm, chi nhánh, cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
một phần tư, mười lăm phút, quý, (Mỹ; Ca, na, đa) 25 xu, một phần tư đô la, góc "chân" bị phanh thây, hông (người, súc vật), phương, hướng, phía; nơi, miền; nguồn, khu phố, xóm, phường, nhà ở, nơi đóng quân, doanh trại, vị trí chiến đấu trên tàu; sự sửa soạn chiến đấu, tuần trăng; trăng phần tư (vị trí của mặt trăng khi ở giữa tuần thứ nhất và tuần thứ hai, hoặc ở giữa tuần thứ ba và tuần thứ tư), sự tha giết, sự tha chết, hông tàu, góc ta bằng 12, 70 kg); góc bồ (bằng 2, 90 hl), (thể dục, thể thao) không chạy một phần tư dặm, một vài phút khó chịu, đến thăm ai, ở ngay sát nách, giáp lá cà, đến sát gần, đánh giáp lá cà, còn xa mời tốt bằng..., cắt đều làm bốn, chia tư, phanh thây, chạy khắp, lùng sục khắp