摘み取る
Ngăt, nhổ, hái bằng 2 đầu ngón tay

Từ đồng nghĩa của 摘み取る
Bảng chia động từ của 摘み取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 摘み取る/つまみとるる |
Quá khứ (た) | 摘み取った |
Phủ định (未然) | 摘み取らない |
Lịch sự (丁寧) | 摘み取ります |
te (て) | 摘み取って |
Khả năng (可能) | 摘み取れる |
Thụ động (受身) | 摘み取られる |
Sai khiến (使役) | 摘み取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 摘み取られる |
Điều kiện (条件) | 摘み取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 摘み取れ |
Ý chí (意向) | 摘み取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 摘み取るな |
つみとる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つみとる
摘み取る
つまみとる つみとる
ngăt, nhổ, hái bằng 2 đầu ngón tay
つみとる
sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo, sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả), sự gảy, sự búng, bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt), sự gan dạ, sự can trường, sự đánh trượt, sự đánh hỏng
Các từ liên quan tới つみとる
sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo, sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả), sự gảy, sự búng, bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt), sự gan dạ, sự can trường, sự đánh trượt, sự đánh hỏng ; sự thi hỏng, sự thi trượt, nhổ, bức hái, nhổ lông, vặt lông, gẩy, búng (đàn, dây đàn), lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông", (từ cổ, nghĩa cổ) kéo, giật, kéo, lấy hết can đảm
一つまみとる ひとつまみとる
nhón.
mật; nước rỉ đường, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chậm như rùa
no sooner than, as soon as, immediately after
つかみ取る つかみとる
nắm được; hiểu thấu; túm lấy; nắm lấy.
掴み取る つかみとる
nắm lấy, bắt lấy
hiểu, nhận thức, lĩnh hội, thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy
nhúm, người khó chịu, việc khó chịu