つんけん
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lạnh lùng; cau có; không thân thiện; gắt gỏng; khó gần
彼女
はつんけんした
態度
で
返事
をしました。
Cô ấy trả lời với thái độ lạnh lùng.

Bảng chia động từ của つんけん
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | つんけんする |
Quá khứ (た) | つんけんした |
Phủ định (未然) | つんけんしない |
Lịch sự (丁寧) | つんけんします |
te (て) | つんけんして |
Khả năng (可能) | つんけんできる |
Thụ động (受身) | つんけんされる |
Sai khiến (使役) | つんけんさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | つんけんすられる |
Điều kiện (条件) | つんけんすれば |
Mệnh lệnh (命令) | つんけんしろ |
Ý chí (意向) | つんけんしよう |
Cấm chỉ(禁止) | つんけんするな |
つんけん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới つんけん
tóm tắt, sơ lược, giản lược, được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những chi tiết không cần thiết, bài tóm tắt
sự nghẹt thở
đá phiền sét
từ nhà này sang nhà kế tiếp, lần lượt từng nhà
cành vượt, chi nhánh
(a) scolding
người anh hùng, nhân vật nam chính
hạng chót; hạng bét