てましごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.

てましごと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu てましごと
てましごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.
手間仕事
てましごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.
Các từ liên quan tới てましごと
công việc vặt
片手間仕事 かたてましごと
công việc vặt
Kỳ vọng; dự tính.+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) rumour
công nhân, người thợ
まごまご まごまご
hoang mang; lúng túng; bối rối; loay hoay.
丸ごと まるごと
trong toàn bộ (của) nó; whole; toàn bộ
nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, bài làm, bài tập, công tác, công việc, lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc, quở trách, phê bình, mắng nhiếc, đơn vị tác chiến đặc biệt, giao nhiệm vụ, giao việc, chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng