あてごと
Kỳ vọng; dự tính.+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.

あてごと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あてごと
あてごと
Kỳ vọng
当て事
あてごと
Kỳ vọng
Các từ liên quan tới あてごと
事あるごとに ことあるごとに
bất cứ khi nào, bất cứ việc gì
とあって とあり
due to the fact that, because of
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) rumour
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...), cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván (bài, cờ...), trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn; thịt thú săn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy, (thể dục, thể thao) không sung sức, thể thao) sung sức, có những tham vọng cao hơn, nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu, play, anh thắng cuộc, việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi, việc làm đã thất bại, đánh bạc, thua bạc khánh kiệt, như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ, có nghị lực, bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
夜ごと よごと よるごと
về đêm, đêm đêm, đêm; hợp với ban đêm
cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp, cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến, bàn cãi, tranh luận, cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà, chống lại, kháng cự lại, tranh chấp
ごとん ごとん
Một vật cứng và nặng đại diện cho âm thanh
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.