であります
☆ Cụm từ
Là (dạng cực kỳ lịch sự của です)
私
は
新入社員
であります。
Tôi là nhân viên mới.

であります được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới であります
で御座ります でござります
có , tồn tại
biến thể của "de arimasu" được gái mại dâm ở khu đèn đỏ Yoshiwara sử dụng vào thời Edo
liệu có phải là; phải chăng là
飽く迄 あくまで
kiên quyết tới cùng, khăng khăng
尼寺 あまでら
nữ tu viện; nhà tu kín.
飽くまで あくまで
cho đến lcuối cùng; kiên gan; cố chấp
雨漏りする あまもりする
dột
ますです体 ますですたい
literary form imparting the nuance of polite speech (with sentences ending in "desu" and verbs ending in "masu")