出来る
できる「XUẤT LAI」
Có thể
出来
るだけのことはしますが、
今日中
に
直
し
上
げるのは
難
しいと
思
います。
Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể làm được, nhưng khó mà sửa xong trong hôm nay.
出来
るだけ
早
く
ボストン
を
出発
する
予定
だ。
Tôi dự định rời Boston ngay khi có thể.
出来
ることなら、あなたに
月
をあげるのだけど。
Tôi sẽ cho bạn mặt trăng nếu tôi có thể.
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Có thể làm được
出来
るだけのことはしますが、
今日中
に
直
し
上
げるのは
難
しいと
思
います。
Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể làm được, nhưng khó mà sửa xong trong hôm nay.
Đạt
Được.
出来
るだけのことはしますが、
今日中
に
直
し
上
げるのは
難
しいと
思
います。
Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể làm được, nhưng khó mà sửa xong trong hôm nay.
出来
るだけ
早急
に
会談
の
手配
をして
欲
しい。
Chúng tôi muốn cuộc họp được sắp xếp càng sớm càng tốt.

Từ đồng nghĩa của 出来る
verb
Bảng chia động từ của 出来る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出来る/できるる |
Quá khứ (た) | 出来た |
Phủ định (未然) | 出来ない |
Lịch sự (丁寧) | 出来ます |
te (て) | 出来て |
Khả năng (可能) | 出来られる |
Thụ động (受身) | 出来られる |
Sai khiến (使役) | 出来させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出来られる |
Điều kiện (条件) | 出来れば |
Mệnh lệnh (命令) | 出来いろ |
Ý chí (意向) | 出来よう |
Cấm chỉ(禁止) | 出来るな |
できるかな được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu できるかな
出来る
できる
có thể
出きる
できる
biết , có thể
出切る
できる
đi ra ngoài hết