土地
とち どおじ どじ どち「THỔ ĐỊA」
Dải đất
Đất
土地
の
言伝
え
Truyền thuyết về đất .
土地収用通知
Thông báo trưng thu đất đai
土地収用手続
き
Thủ tục trưng thu đất đai .
☆ Danh từ
Đất đai
AからBまで
広
がっている
平坦
な
土地
Những dải đồng bằng trải dài từ A đến B
道
が
泥
んこになるような
土地
は、
肥沃
な
土地
。
Đất tựa như con đường nhầy nhớp là mảnh đất phì nhiêu .

Từ đồng nghĩa của 土地
noun
とち được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とち
土地
とち どおじ どじ どち
dải đất
橡
とちのき とち トチノキ つるばみ
Japanese horse chestnut (Aesculus turbinata)
とちる
làm sai
Các từ liên quan tới とち
とち狂う とちぐるう とちくるう
Nghĩa gốc là "vui chơi, chơi đùa", giờ thường được dùng với nghĩa sự ồn ào, điên rồ
早とちり はやとちり
vội vàng đưa ra kết luận
とちおとめ とちおとめ
1 loại dâu tây
耕し得る土地 たがやしうるとち たがやしえるとち
đất đai có thể canh tác
sổ cái, phiến đá phẳng (để xây bệ thờ, xây mộ...), gióng ngang, cần câu
栃木 とちぎ
(thực vật học) cây dẻ ngựa; hạt dẻ ngựa
都知事 とちじ
tỉnh trưởng
跡地 あとち
hiện trường, vị trí (của một tòa nhà sau khi bị phá hủy)