取り落とす
とりおとす
Quên béng, bỏ sót
☆ Động từ nhóm 1 -su
Làm rơi, làm tuột mất

Bảng chia động từ của 取り落とす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 取り落とす/とりおとすす |
Quá khứ (た) | 取り落とした |
Phủ định (未然) | 取り落とさない |
Lịch sự (丁寧) | 取り落とします |
te (て) | 取り落として |
Khả năng (可能) | 取り落とせる |
Thụ động (受身) | 取り落とされる |
Sai khiến (使役) | 取り落とさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 取り落とす |
Điều kiện (条件) | 取り落とせば |
Mệnh lệnh (命令) | 取り落とせ |
Ý chí (意向) | 取り落とそう |
Cấm chỉ(禁止) | 取り落とすな |
とりおとす được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とりおとす
取り落とす
とりおとす
làm rơi, làm tuột mất
とりおとす
giọt (nước, máu, thuốc...), hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh, kẹo viên, viên, hoa, sự rơi
Các từ liên quan tới とりおとす
gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả tung lên, nhử, nhử mồi, dỗ dành, quyến rũ
sửa, tỉa bớt, xén bớt, cắt bớt, lược bớt, mận khô, màu mận chín, màu đỏ tím, cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo
đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện
sự qua, sự trôi qua, qua đi, trôi qua, thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ, (từ cổ, nghĩa cổ) hết sức, vô cùng
剃り落とす そりおとす すりおとす
để cạo râu ra khỏi tóc
giải tán, phân tán, xua tan, làm tan tác, rải rắc, gieo vãi, gieo rắc, truyền, tán sắc, tan tác
one box
bờ (biển, sông, hồ), làm mắc cạn, mắc cạn, tao, thành phần, bộ phận, đánh đứt một tao, bện bằng tao