どきっと
どきんと
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bất ngờ; gấp; kít (phanh)
〜(と)
ブレーキ
をかける
Phanh kít (gấp) lại .

Bảng chia động từ của どきっと
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | どきっとする/どきんとする |
Quá khứ (た) | どきっとした |
Phủ định (未然) | どきっとしない |
Lịch sự (丁寧) | どきっとします |
te (て) | どきっとして |
Khả năng (可能) | どきっとできる |
Thụ động (受身) | どきっとされる |
Sai khiến (使役) | どきっとさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | どきっとすられる |
Điều kiện (条件) | どきっとすれば |
Mệnh lệnh (命令) | どきっとしろ |
Ý chí (意向) | どきっとしよう |
Cấm chỉ(禁止) | どきっとするな |
どきっと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どきっと
bất thình lình; bất chợt.
どかっと どかと
thịch; uỵch
どさっと ドサっと
một tiếng thịch, rơi xuống tạo tiếng thịch
どっと笑う どっとわらう
cười rộ.
cảm thấy bị sốc; giật mình.
tiếng gầm, tiếng rống, tiếng ầm ầm, tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên, gầm, rống lên (sư tử, hổ...), nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm, la thét om sòm, thở khò khè, hét, la hét, gầm lên
khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ, thô sơ, man rợ, không văn minh, mạnh mẽ, dữ dội, đột ngột, tráng kiện, khoẻ mạnh
với một quả đấm; với đòn đánh mạnh.