独善主義
どくぜんしゅぎ「ĐỘC THIỆN CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Sự tự cho là đúng đắn

どくぜんしゅぎ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu どくぜんしゅぎ
独善主義
どくぜんしゅぎ
sự tự cho là đúng đắn
どくぜんしゅぎ
sự tự cho là đúng đắn
Các từ liên quan tới どくぜんしゅぎ
sự tự cho là đúng đắn
không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm
tự cho là đúng đắn
như trên; cùng một thứ, cùng một loại, cái kể trên, cái như trên; cái cùng một thứ, cái cùng loại
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.
một cách dịu dàng, một cách êm ái
tính tự nhiên, thiên tính, chủ nghĩa tự nhiên
đạo đức giả, hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả