漸進主義
ぜんしんしゅぎ「TIỆM TIẾN CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.

ぜんしんしゅぎ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぜんしんしゅぎ
漸進主義
ぜんしんしゅぎ
Trường phái tuần tiến
ぜんしんしゅぎ
Trường phái tuần tiến
Các từ liên quan tới ぜんしんしゅぎ
tính tự nhiên, thiên tính, chủ nghĩa tự nhiên
thuyết hoàn hảo, chủ nghĩa cầu toàn
râu râu hạt thóc..., ngạnh (mũi tên, lưỡi câu), cười thầm, cười vào mặt ai, tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai, quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy, nói lúng búng, đương đầu với, chống cư, vào hang hùm bắt cọp con
nhà tự nhiên học, người theo chủ nghĩa tự nhiên
người theo thuyết hoàn hảo, người cầu toàn
chế độ cực quyền, chế độ chuyên chế
sự tự cho là đúng đắn
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.