どっちがどっちか
☆ Cụm từ
Không biết cái nào là cái nào; không phân biệt được hai thứ
双子
の
兄弟
はそっくりで、どっちがどっちか
分
からない。
Hai anh em sinh đôi giống hệt nhau, tôi không biết ai là ai.

どっちがどっちか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どっちがどっちか
どっち道 どっちみち
dù sao đi nữa, theo cách này hay cách khác
何方もどっち どっちもどっち
kẻ tám lạng người nửa cân
どちらか どっちか
một trong hai
không chắc, còn ngờ, hay thay đổi, không kiên định, không đáng tin cậy
bất cứ cái gì; bất cứ khi nào.
どけち どけち
Ăn quỵt, đi ăn chung nhưng không trả
どっちにしろ どちらにしろ
whichever one one chooses, either way
who?