どっちにしろ
どちらにしろ
☆ Cụm từ
Whichever one one chooses, either way

どっちにしろ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どっちにしろ
cuối tuần, đi nghỉ cuối tuần, đi thăm cuối tuần
どっちにしても どちらにしても
dù thế nào đi nữa; dù chọn cái nào cũng vậy; trong mọi trường hợp
摂氏20度 せっしにぜろど
20 độ bách phân o
không biết cái nào là cái nào; không phân biệt được hai thứ
nhuốm máu, bị ô danh
しどろもどろ しどろもどろ
 bối rối, rối loạn, không mạch lạc
どっち道 どっちみち
dù sao đi nữa, theo cách này hay cách khác
立ち所に たちどころに
ngay lập tức