どなたでも
Người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai

どなたでも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu どなたでも
どなたでも
người nào, ai, bất cứ người nào.
何方でも
どなたでも
bất cứ người nào, bất cứ ai
Các từ liên quan tới どなたでも
何度でも なんどでも
dù bao nhiêu lần đi nữa, dù nhiều lần
何時でも いつでも なんどきでも
bất cứ khi nào; luôn luôn
どんな時でも どんなときでも
bất kỳ lúc nào.
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng
bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
bất kỳ ai
sao cũng được