何時でも
いつでも なんどきでも「HÀ THÌ」
☆ Trạng từ
Bất cứ khi nào; luôn luôn
マージャン
すると
何時
でも
兄
が
勝
つ。
Anh tôi bao giờ cũng thắng mỗi khi chúng tôi chơi mạt chược.
彼
は
何時
でも
同
じことを
言
う。
Anh ta luôn nói những điều giống nhau.
何時
でも
好
きなときに
遊
びにいらっしゃい。
Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích.

Từ đồng nghĩa của 何時でも
adverb
なんどきでも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu なんどきでも
何時でも
いつでも なんどきでも
bất cứ khi nào
なんどきでも
luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng.
Các từ liên quan tới なんどきでも
どんな時でも どんなときでも
bất kỳ lúc nào.
何度でも なんどでも
dù bao nhiêu lần đi nữa, dù nhiều lần
thường, hay, luôn, năng
何方でも どなたでも
bất cứ người nào, bất cứ ai
khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ, khi, lúc, hồi, trong khi mà, một khi mà, khi (lúc, hồi) mà, mà, khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, thời gian, ngày tháng
người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì