二義的に
Thứ 2 (trạng từ)

にぎてきに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu にぎてきに
二義的に
にぎてきに
thứ 2 (trạng từ)
にぎてきに
thứ yếu, thứ hai, thứ nhì.
Các từ liên quan tới にぎてきに
thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng, chuyển hoá, trung học, (địa lý, địa chất) đại trung sinh, người giữ chức phó, thầy dòng, vệ tinh, địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh
二義的 にぎてき
đứng thứ 2 (không phải căn bản, không phải thứ yếu). VD: 二義的な問題
năng lực, khả năng, tiền thu nhập đủ để sống sung túc, thẩm quyền
thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng, chuyển hoá, trung học, (địa lý, địa chất) đại trung sinh, người giữ chức phó, thầy dòng, vệ tinh, địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh
rãnh nhỏ, mương nhỏ, sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp, sự thu hút, sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu, tay phanh, tay hãm, báng ; chuôi, cán, kìm, kẹp, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) gripsack, giáp lá cà; ở thế ghì chặt, đánh giáp lá cà; ghì chặt, nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt, thu hút, nắm vững, kép chặt; ăn
にょきにょき にょきにょき
hết lần này đến lần khác
抜きにして ぬきにして
bỏ đi, cắt ra, pha chế với
手に手に てにてに
mỗi người một tay; mỗi người giúp một ít