にする
☆ Cụm từ
Biến đổi A thành B
古
い
服
を
カバン
にする
アイデア
があります。
Tôi có ý tưởng biến quần áo cũ thành túi xách.
Đổi A lấy B
このお
金
を
ドル
にします。
Tôi sẽ đổi số tiền này thành đô la.
Xem A như B; xử lý A như thể B
冗談
を
本気
にする
人
もいます。
Cũng có những người coi chuyện đùa là thật.
Quyết định về điều gì đó
この
仕事
を
最後
にするつもりです。
Tôi dự định kết thúc bằng công việc này.
☆ Cụm từ, động từ bất quy tắc -suru, tha động từ
Đưa ai đó lên chức vụ, trạng thái
彼
を
部長
にすることが
決
まりました。
Đã quyết định bổ nhiệm anh ấy làm trưởng phòng.

にする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にする
肴にする さかなにする サカナにする
mồi nhậu làm từ cá
体を粉にする からだをこにする からだをこなにする
làm việc chuyên cần
目を真ん円にする めをまんまるにする めをしんんえんにする
để (thì) rất ngạc nhiên
苦にする くにする
lo âu
目にする めにする
Nhìn thực tế
手にする てにする
Giữ (trong tay một người), cầm lấy (trong tay)
気にする きにする
bận tâm, để ý, lo lắng
無にする むにする
mang tới không gì cả; tới phế liệu