日本海
にほんかい にっぽんかい「NHẬT BỔN HẢI」
☆ Danh từ
Biển Nhật Bản.
日本海呼称問題
とは、
世界中
の
地図
から「
日本海
」という
呼称
を
消
し、「
東海
」に
書
き
換
えようとする
問題
である。
Tranh chấp về tên gọi Biển Nhật Bản xoay quanh nỗ lực xóa bỏ 'BiểnNhật Bản 'từ bản đồ thế giới và thay thế nó bằng' Biển Đông '.
日本海沿岸
に
停滞
している
秋雨前線
Vùng mưa thu nằm dọc theo bờ biển Nhật Bản
日本海
は
日本
と
アジア大陸
を
隔
てている。
Biển Nhật Bản ngăn cách Nhật Bản với Lục địa Châu Á.

にっぽんかい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu にっぽんかい
日本海
にほんかい にっぽんかい
biển Nhật Bản.
にっぽんかい
Seof Japan
Các từ liên quan tới にっぽんかい
日本海溝 にほんかいこう にっぽんかいこう
Một con mương biển chạy theo hướng bắc và nam ngoài khơi vùng Tohoku và Kanto của Nhật Bản; Rãnh Nhật Bản
日本海流 にほんかいりゅう にっぽんかいりゅう
dòng hải lưu Nhật Bản
western Japan
một (số đếm)
ぽんぽん ぽんぽん
No bụng
っぽい ぽい
-ish, -like
trần như nhộng; không một mảnh vải che thân; bộ quần áo mặc duy nhất một lần trong ngày sinh.
dáng điệu nghênh ngang; thái độ nghênh ngang; vẻ vênh váo, lời nói huênh hoanh khoác lác, vẻ đường hoàng tự tin; vẻ phóng khoáng, tính hợp thời trang; vẻ bảnh bao, vẻ lịch sự, bảnh bao, đi đứng nghênh ngang; vênh váo, nói khoác lác huênh hoang, doạ dẫm