念を押す
ねんをおす「NIỆM ÁP」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -su
Nhấn mạnh, làm nổi bật

Bảng chia động từ của 念を押す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 念を押す/ねんをおすす |
Quá khứ (た) | 念を押した |
Phủ định (未然) | 念を押さない |
Lịch sự (丁寧) | 念を押します |
te (て) | 念を押して |
Khả năng (可能) | 念を押せる |
Thụ động (受身) | 念を押される |
Sai khiến (使役) | 念を押させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 念を押す |
Điều kiện (条件) | 念を押せば |
Mệnh lệnh (命令) | 念を押せ |
Ý chí (意向) | 念を押そう |
Cấm chỉ(禁止) | 念を押すな |
ねんをおす được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ねんをおす
念を押す
ねんをおす
nhấn mạnh, làm nổi bật
ねんをおす
nhấn mạnh, làm nổi bật
Các từ liên quan tới ねんをおす
お金を貸す おかねをかす
cho vay tiền
cho ngủ (em bé).
お金を下ろす おかねをおろす
rút tiền
ngủ (ngôn ngữ trẻ nhỏ)
根を下ろす ねをおろす
cắm rễ xuống
お金をゆする おかねをゆする
đục khoét.
mối ác cảm, mối hận thù, cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý, nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học
金を落とす かねをおとす
làm mất tiền