のに
☆ Giới từ
Để mà; cốt để mà; mặc dầu.

のに được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới のに
と言うのに というのに
mặc dù
橋の西詰め はしのにしずめ はしのにしづめ
phương tây lách lên (của) một cái cầu
陶の人形 とうのにんぎょう すえのにんぎょう
bức tượng nhỏ đồ gốm
確かなものにする たしかなものにする
Làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố; củng cố, tăng cường
相談に乗っったのに そうだんにのったのに
Tôi đã khuyên rồi mà
使いものにならない つかいものにならない
no use, useless, not fit for its purpose
血のにじむような努力 する。 ちのにじむようなどりょく。
Làm việc hết sức, rất siêng năng.
四の二 しのに
rolling a two and four (with two dice)