鳩
はと ハト「CƯU」
☆ Danh từ
Bồ câu
わが
国
では
鳩レース
は1800
年代後半
まで
定着
しなかった
Ở nước tôi, môn thi chim bồ câu chưa được để ý đến cho đến những năm cuối của năm 1800.
鳩
が
種
をついばんで
農夫
がつらい
思
いをしないことはない。
Không có chuyện chim bồ câu không ăn hạt giống cũng như không có chuyện người nông dân không có lúc chán nản.
Chim bồ câu.
鳩
が
種
をついばんで
農夫
がつらい
思
いをしないことはない。
Không có chuyện chim bồ câu không ăn hạt giống cũng như không có chuyện người nông dân không có lúc chán nản.
鳩
に
餌
をやるべからず。
Không cho chim bồ câu ăn.
鳩
は
飛
んでいった。
Chim bồ câu đã bay đi.

はと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はと
鳩
はと ハト
bồ câu
波止
はと
Đê chắn sóng (ở hải cảng)
Các từ liên quan tới はと
はと胸 はとむね
ngực chim bồ câu (một kiểu ngực của phụ nữ)
はと麦 はとむぎ ハトムギ
cây bo bo nếp
何はともあれ なにはともあれ
Dù sao đi chăng nữa
鷹化して鳩となる たかかしてはととなる たかけしてはととなる
một trong 72 tiết khí (từ ngày 11 tháng 2 âm lịch đến ngày 15)
chim bồ câu, điển hình ngây thơ, hiền dịu, người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình, người yêu quý, "bồ câu nhỏ"
波濤 はとう は とう
sóng to, sóng cao
adlay
鳩派 はとは
chim bồ câu, điển hình ngây thơ, hiền dịu, người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình, người yêu quý, "bồ câu nhỏ"