ぱっと
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bùng lên; tung tóe; lan tỏa
Đập vào mắt; thu hút.

Từ đồng nghĩa của ぱっと
adverb
Bảng chia động từ của ぱっと
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ぱっとする |
Quá khứ (た) | ぱっとした |
Phủ định (未然) | ぱっとしない |
Lịch sự (丁寧) | ぱっとします |
te (て) | ぱっとして |
Khả năng (可能) | ぱっとできる |
Thụ động (受身) | ぱっとされる |
Sai khiến (使役) | ぱっとさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ぱっとすられる |
Điều kiện (条件) | ぱっとすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ぱっとしろ |
Ý chí (意向) | ぱっとしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ぱっとするな |
ぱっと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ぱっと
ぱっと見 ぱっとみ
Xem lướt qua
ぱっぱと ぱぱっと
nhanh chóng
パッとする ぱっとする
đáng chú ý, ấn tượng, nổi bậc, phô trương
hoàn toàn, triệt để
một cách nhanh chóng, gọn gàng, không chậm trễ
in puffs, in whiffs
パッと見 パッとみ ぱっとみ
cái nhìn thoáng qua
ぱっとしない パッとしない
biểu hiện của sự không hài lòng mơ hồ với một điều, con người hoặc tình huống