引当る
Rút thăm (vé trúng thưởng)
Áp dụng; so sánh; đặt (bản thân vào vị trí của ai đó)

Từ đồng nghĩa của 引当る
Bảng chia động từ của 引当る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 引当る/ひきあてるる |
Quá khứ (た) | 引当った |
Phủ định (未然) | 引当らない |
Lịch sự (丁寧) | 引当ります |
te (て) | 引当って |
Khả năng (可能) | 引当れる |
Thụ động (受身) | 引当られる |
Sai khiến (使役) | 引当らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 引当られる |
Điều kiện (条件) | 引当れば |
Mệnh lệnh (命令) | 引当れ |
Ý chí (意向) | 引当ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 引当るな |
ひきあてる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひきあてる
引当る
ひきあてる
rút thăm (vé trúng thưởng)
引き当てる
ひきあてる
Rút thăm trúng thưởng
ひきあてる
gắn vào, áp vào, ghép vào.
Các từ liên quan tới ひきあてる
Thế chấp.+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản vay đó.
trả ; nộp, thanh toán, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, trang trải, trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), to pay away, trừng phạt, xuỳ tiền ra, coin, nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín
giới thiệu, bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho, mở đầu
one each
sự giới thiệu, lời giới thiệu, sự đưa vào (phong tục, cây lạ...), sự đưa ra nghị viện, sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng, lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu, khúc mở đầu; nhạc mở đầu
sự nhen lửa, sự nhóm lửa, mồi nhen lửa
quả đám (ở cửa, tủ...), bướu u, chỗ phồng, hòn, cục, viên (than, đường...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ, ; nút bấm, núm, cái đầu, nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy, thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán, mắc quả đấm, làm nút bấm, làm núm, làm sưng u, làm nổi bướu, u lên, nổi bướu
あひるの肉 あひるのにく
thịt vịt.