ひとはしり
Sự quay tròn, sự xoay tròn, sự vừa đâm xuống vừa quay tròn, (thể dục, thể thao) sự xoáy, sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...), quay, chăng, tiện, ; biên soạn, làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo, xe chỉ, xe tơ, chăng tơ, câu cá bằng mồi quay, xoay tròn; lảo đảo, lướt đi nhẹ nhàng, kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...), thể thao) đánh xoáy bóng cho
Hướng về,dấu vết quâng đường thường lui tới,chọc thủng,buôn lậu,chạy thi,chiều hướng,sự cho phép tự do sử dụng,đem,câu chuyện...),loại bình thường,không chậm trễ,vội vã,chọc vào,nhà máy...),(từ mỹ,vẽ,bầy,nghĩ về,trôi đi,cánh đồng cỏ,chạy dài,không bình thường,mọc lan ra,truyền đi,loạt,đàn,hạng bình thường,luồn,không nắm được diễn biến của việc gì,lưu luyến,bâi rào kín,đề cử,hạng,nắm được việc gì,vương vấn,tàu thuỷ...),chảy đầm đìa,đổ tràn trề,rượt theo,có chiều hướng,loại,không nắm được việc gì,sự đòi hỏi nhiều,hoạt động (máy móc,kéo dài,chạy lướt,chảy,tầng lớp đại đa số,tiếp tục tồn tại,đưa lướt đi,bạc,truyền mãi,lan nhanh,đâm vào,trở nên,xu thế,có nội dung (thư,ủng hộ,cho ra đồng cỏ,lướt đi,chạy đua,thời gian vận hành,trở thành,đổ vào khuôn,khác thường,có hiệu lực,chạy,máng dẫn nước,sự hạ nhanh,dòng mạch chạy dài,vận hành,đầm đìa,ngay lập tức,nghĩa mỹ) tuột,được vui thích bõ công khó nhọc,nhoè,đổ lai láng,sự đổ xô tới,chạy trốn,long,sự sụp đổ nhanh,cịt...),chảy ròng ròng,ám ảnh,nhanh vùn vụt,chỉ huy,đường dây liên tục,được thảo,sân nuôi (gà,ứng cử,văn kiện,lăn mau,thứ,được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra,chạy quanh,đạt tới,cuộc đi dạo,rulat,nước,cho chảy,chuyến đi,được viết,sự giảm nhanh,chạy trên tuyến đường (xe khách,tẩu thoát,còn mãi mãi,phó mặc,lênh láng,nghĩa mỹ) ngòi,sự hoạt động,trông nom,rất nhanh,cho chạy đua,mặt dốc,dầm dề,sự chạy,để cho chất đống,hồi,lạch,lao vào,sự vận hành,theo,xoay quanh,hướng,ngược nước để đẻ,mặt nghiêng,chậu...),tàu chở khách...),có xu thế,trượt đi,cho chạy,quản lý,có giá trị,gạch,phai,phá vỡ,nhu cầu lớn,vượt qua,cuộc đi chơi,thời gian liên tục,được kể,trốn thoát,xô vào,dòng suối,khâu lược,điều khiển,đuổi theo,rỉ rò (chùng,cuộc đi tham quan ngắn,nghĩa mỹ) nắm được diễn biến của việc gì,bỏ khắp,sự tụt nhanh,lên tới,cầu,đụng vào,giới thiệu,dải liên tục,đổ chứa chan,quâng đường đi (xe lửa,tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục,cuộc hành trình ngắn,đi theo,cơn,chạy vội,nhịp điệu
ひとはしり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとはしり
ひとはしり
sự quay tròn, sự xoay tròn, sự vừa đâm xuống vừa quay tròn, (thể dục, thể thao) sự xoáy, sự đi chơi
一走り
ひとはしり
một sự quay tròn
Các từ liên quan tới ひとはしり
ひとはこ ひとはこ
Một gói,một bao
ひやりはっと ヒヤリハット
Sai lầm, lỗi
cây irit, phiến đá lát đường, mặt đường lát bằng đá phiến, lát bằng đá phiến, lông cánh, cờ, đuôi cờ, nhận quyền chỉ huy, từ bỏ quyền chỉ huy, hạ cờ đầu hàng, trang hoàng bằng cờ; treo cờ, ra hiệu bằng cờ, đánh dấu bằng cờ, yếu đi, giảm sút; héo đi, lả đi, trở nên nhạt nhẽo
sự thành công, sự thắng lợi, người thành công, người thành đạt ; thí sinh trúng tuyển, (từ hiếm, nghĩa hiếm) kết quả
ひとり暮し ひとりぐらし
cuộc sống đơn độc; sống một mình; sống cô độc.
chen chúc,làm nhàu nát (quần áo,tiêu diệt,đám đông xô đẩy chen lấn nhau,sự đè nát,nghiến,nhồi nhét,làm tiêu tan,đòn trí mạng,diệt,nước vắt (cam,chen,nghiền nát,vắt,uống cạn,bóp chết,đè bẹp,ép,sự vắt,nhàu nát,sự vò nhàu,tờ giấy...),sự tiêu diệt,sự mê,xô đẩy,dẹp tan,vò nhàu,chanh...),tán vụn,đường rào chỉ đủ một con vật đi,sự nghiến,vắt ra,đám đông,sự phải lòng,ấn,sự ép,sự vò nát,đè nát,buổi hội họp đông đúc
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ), việc dễ làm, việc ngon xơi, đối thủ hạ dễ như chơi, người dễ thuyết phục, người dễ dụ dỗ, người dễ lừa
mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau