ひやりはっと
Sai lầm, lỗi

ひやりはっと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ひやりはっと
sự quay tròn, sự xoay tròn, sự vừa đâm xuống vừa quay tròn, (thể dục, thể thao) sự xoáy, sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...), quay, chăng, tiện, ; biên soạn, làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo, xe chỉ, xe tơ, chăng tơ, câu cá bằng mồi quay, xoay tròn; lảo đảo, lướt đi nhẹ nhàng, kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...), thể thao) đánh xoáy bóng cho
sớm, ban đầu, đầu mùa, gần đây, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa, vừa đúng lúc, trước đây, ở đầu danh sách, ngay từ thế kỷ 19, chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi
thờ ơ,trở mát,làm nguội,làm giảm,nguôi đi,không sốt sắng,mát mẻ,điềm tĩnh,không biết xấu hổ,bình tĩnh lại,tròn,nhạt nhẽo,không mặn mà,hơi lạnh,mát,không hề nao núng,khí mát,làm mát,giảm đi,không đằm thắm,trầm tĩnh,gọn,trơ tráo,heel,nguội,mặt dạn mày dày,nguội đi,lãn đạm,bình tĩnh,không nhiệt tình,không biết ngượng,nguội lạnh đi,chỗ mát mẻ
冷やっと ひやっと
cảm thấy lạnh sống lưng; cảm thấy hoảng sợ; cảm thấy thót tim
núi, đống to, molehill, đầu voi đuôi chuột
ひとっ走り ひとっぱしり
chạy nhanh trong một khoảng cách rất ngắn
ひとはこ ひとはこ
Một gói,một bao
cây irit, phiến đá lát đường, mặt đường lát bằng đá phiến, lát bằng đá phiến, lông cánh, cờ, đuôi cờ, nhận quyền chỉ huy, từ bỏ quyền chỉ huy, hạ cờ đầu hàng, trang hoàng bằng cờ; treo cờ, ra hiệu bằng cờ, đánh dấu bằng cờ, yếu đi, giảm sút; héo đi, lả đi, trở nên nhạt nhẽo