人を使う
ひとをつかう「NHÂN SỬ」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
Sử dụng ai đó; dùng người

Bảng chia động từ của 人を使う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 人を使う/ひとをつかうう |
Quá khứ (た) | 人を使った |
Phủ định (未然) | 人を使わない |
Lịch sự (丁寧) | 人を使います |
te (て) | 人を使って |
Khả năng (可能) | 人を使える |
Thụ động (受身) | 人を使われる |
Sai khiến (使役) | 人を使わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 人を使う |
Điều kiện (条件) | 人を使えば |
Mệnh lệnh (命令) | 人を使え |
Ý chí (意向) | 人を使おう |
Cấm chỉ(禁止) | 人を使うな |
ひとをつかう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとをつかう
人を使う
ひとをつかう
sử dụng ai đó
ひとをつかう
sự dùng, việc làm, làm việc cho ai.
Các từ liên quan tới ひとをつかう
頤で人を使う あごでひとをつかう
bắt ai đó làm việc theo kiểu ngạo mạn, xô đẩy ai đó, chỉ trỏ ai đó bằng cách chỉ cằm
nhúm, người khó chịu, việc khó chịu
one each
何ひとつ なにひとつ
(không) một
sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới, cái đúng; chỗ sửa, nói khi biết rằng có thể có điều sai lầm
the Philippines
không hoạt động, thiếu hoạt động, ì
người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi, lắm thầy thối ma, nấu, nấu chín, giả mạo, gian lận, khai gian, làm kiệt sức, làm mệt phờ, nhà nấu bếp, nấu ăn, chín, nấu nhừ, nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá, bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra, dự tính, ngấm ngầm, bày, giết ai, khử ai đi