ひらめき
Sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)
Ánh sáng loé lên; tia, sự bốc cháy, giây lát, sự phô trương, phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...), dòng nước nâng, tiếng lóng kẻ cắp, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn, chuyện đầu voi đuôi chuột, người nổi tiếng nhất thời, loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng, chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên, tôi chợt nảy ra ý kiến là, chạy vụt, chảy ra thành tấm, chảy ào, chảy tràn ra, làm loé lên, làm rực lên, truyền đi cấp tốc, phát nhanh, nghĩa Mỹ), khoe, phô, thò ra khoe, thò ra khoe một tập tiền, làm chảy thành tấm, phủ một lần màu lên, cho nước chảy vào đầy, làm chuyện đầu voi đuôi chuột, nổi giận đùng đùng, loè loẹt, sặc sỡ, giả, lóng, ăn cắp ăn nẩy
Sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt

ひらめき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひらめき
ひらめき
sự thính, sự tinh
閃き
ひらめき
sáng loáng
閃く
ひらめく
lóe sáng (của chớp)
Các từ liên quan tới ひらめき
ヒラメ筋 ヒラメきん ひらめきん
Cơ dép ( ở cẳng chân )
鮃 ひらめ
cá bơn.
tiếng la hét, tiếng la vang; tiếng ồn ào ầm ĩ; tiếng ầm ầm, tiếng kêu la, tiếng phản đối ầm ĩ, la hét, la vang; làm ồn ào, làm ầm ĩ, kêu la, phản đối ầm ĩ, hò hét
khua, vung gươm...)
目を開く めをひらく
bảnh mắt.
平目 ひらめ ヒラメ
cá bơn.
詰め開き つめひらき つめびらき
thương lượng
豆からひく まめからひく
lấy ra, chiết ra, kéo ra từ hạt