ふしど
Nấm mồ,đuộc suỳ 5,càu nhàu,vùi vào,đặt vào,sự tiếp đãi,bước đường đầy chông gai,chìm ngập,bực dọc,bị ốm nằm liệt giường,lớp,cây ươm),nghĩa cổ) đi ngủ,+ down rải ổ cho ngựa nằm,cho đi ngủ,trở dậy từ lúc gà gáy,vợ chồng,luống gai,lòng,say không biết trời đất gì cả,hoàn cảnh khó khăn,narrow,thôi đừng nói nữa,hôn nhân,cái giường,đi ngủ sớm,đi ngủ từ lúc gà lên chuồng,thành lớp,trở dậy sớm,sinh,tình trạng bệnh hoạn tàn tật,xây vào,nghĩa cổ) đặt vào giường,bị sa lầy,quan hệ vợ chồng,mình làm mình chịu,cáu kỉnh,(từ cổ,(địa lý,nền,đời sống sung túc dễ dàng,chôn vào,chết già,+ out trồng (cây con,địa chất) thành tầng,chết bệnh,gắn vào,luống hoa hồng,không vui

ふしど được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふしど
ふしど
nấm mồ,đuộc suỳ 5,càu nhàu.
臥所
ふしど ふしどころ
cái giường
Các từ liên quan tới ふしど
tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng
rác rưởi bừa bãi, ổ rơm, lượt rơm phủ, rơm trộn phân; phân chuồng, lứa đẻ chó, mèo, lợn), kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương), rải ổ, vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên, đẻ (chó, lợn...)
sự tức giận, sự giận dữ; mối giận, chọc tức, làm tức giận
evil woman
phép đo vẽ địa hình, địa thế, địa hình, địa chỉ
ふんどし担ぎ ふんどしかつぎ
đô vật có thứ hạng thấp nhất
tính vô lý, sự không biết điều; tính chất không phi chăng; tính chất quá chừng
sự khác nhau, sự không giống nhau, sự không hợp, sự không thích hợp, sự bất đồng, sự không đồng ý kiến, sự bất hoà